Từ điển Thiều Chửu
咸 - hàm
① Khắp cả. ||② Ðều, hết thẩy. ||③ Một âm là giảm, cùng nghĩa với chữ giảm 減.

Từ điển Trần Văn Chánh
咸 - hàm
① (văn) Hết thảy, tất cả, khắp cả, đều: 天下咸服 Thiên hạ đều phục; 小賜不咸 Ban thưởng nhỏ không đều khắp (Quốc ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咸 - giảm
Như chữ Giảm 減 — Các âm khác là Hám, Hàm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咸 - hám
Đầy đủ. Chẳng hạn Bất hám ( thiếu hụt ) — Các âm khác là Giảm, Hàm. Xem các âm nay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
咸 - hàm
Cùng, đều. Tất cả — Tên một quẻ trong Kinh dịch, dưới quẻ Cấn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự cảm ứng với người — Phép tắc phải theo — Các âm khác là Giảm, Hám. Xem các âm này.


阿咸 - a hàm || 咸陽 - hàm dương ||